Các bạn kích vào thực đơn bên phải có pinyin, từ mới và dịch tiếng Việt.
老婆你辛苦了 Bà xã ơi em vất vả quá!
自从和你组建了这个家
Từ khi cùng em xây dựng gia đình này
我知道我的责任变得重大
Anh biết trách nhiệm của anh trở nên rất là to lớn
每日每夜我都呵护着它
Anh ngày đêm đều yêu mến gia đình
不让它受到任何风吹雨打
Không để nó bị bất kỳ phong ba bão táp nào
要个宝贝是我们今年的计划
Cần có baby là kế hoạch năm nay của đôi ta
也是双方的老人都期盼的啊
cũng là kỳ vọng của cha mẹ già
是男是女我都无所谓啦
là trai hay gái đều không quan trọng
只要我们有一个完整的家
Chỉ cần đôi ta có một gia đình hoàn mỹ
老婆你辛苦了 老婆你辛苦了
Bà xã ơi em vất vả quá!
缘分让我们在一起
Duyên phận cho chúng ta bên nhau
一辈子相互牵挂
Cả đời quấn quýt bên nhau
Bà xã ơi em vất vả quá!
缘分让我们在一起
Duyên phận cho chúng ta bên nhau
一辈子相互牵挂
Cả đời quấn quýt bên nhau
老婆你辛苦了 老婆你辛苦了Bà xã ơi em vất vả quá!
只要能幸福我们的家
Chỉ cần có thể mang lại hạnh phúc cho gia đình đôi ta
再苦再累我也不怕
Dẫu có cực khổ anh cũng không sợ
呵护 [hēhù]
1. che chở; phù hộ。保佑。
2. yêu mến; thương yêu; yêu quý; yêu thích。爱护;保护。
呵护备至 vô cùng yêu mến
无所谓 [wúsuǒwéi]
1. không thể nói là。说不上。
我只是来谈体会,无所谓辅导
tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo
2. không sao cả; không quan trọng; không có gì đáng kể; không hề gì。不在乎;没有什么关系。
今天去还是明天去,我是无所谓的。
hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.
这件事我们都替他着急,而他自己倒好象无所谓似的。
việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.
完整 [wánzhěng] toàn vẹn; hoàn chỉnh; nguyên vẹn。具有或保持着应有的各部分;没有损坏或残缺。
相互 [xiānghù] tương hỗ; lẫn nhau; qua lại。
牵挂 [qiānguà] bận tâm; bận lòng; vướng víu; vướng vít。挂念。
爸爸妈妈嘱咐他在外边要好好工作,家里的事不用牵挂。
ba mẹ dặn dò ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
只要能幸福我们的家
Chỉ cần có thể mang lại hạnh phúc cho gia đình đôi ta
再苦再累我也不怕
Dẫu có cực khổ anh cũng không sợ
Pinyin
Zìcóng hé nǐ zǔjiànle zhège jiā
wǒ zhīdào wǒ de zérèn biàn de zhòngdà
měi rì měi yè wǒ dū hēhùzhe tā
bù ràng tā shòudào rènhé fēng chuī yǔ dǎ
yào gè bǎobèi shì wǒmen jīnnián de jìhuà
yěshì shuāngfāng de lǎorén dōu qī pàn de a
shì nán shì nǚ wǒ dū wúsuǒwèi la
zhǐyào wǒmen yǒu yīgè wánzhěng de jiā
lǎopó nǐ xīnkǔle lǎopó nǐ xīnkǔle
yuánfèn ràng wǒmen zài yīqǐ
yī bèi zǐ xiānghù qiānguà
lǎopó nǐ xīnkǔle lǎopó nǐ xīnkǔle
zhǐyào néng xìngfú wǒmen de jiā
zài kǔ zài lèi wǒ yě bùpà
TỪ MỚI
自从 [zìcóng]介词từ; từ khi; từ lúc 。介词,表示时间的起点(指过去)。
我自从参加了体育锻炼,身体强健多了。
tôi từ khi tham gia tập thể dục, đã khoẻ nhiều
组建 [zǔjiàn] thành lập; tổ chức và thành lập (cơ cấu, đội ngũ)。
组建剧团 thành lập đoàn kịch.
组建突击队 thành lập đội đột kích.
责任 [zérèn]
1. trách nhiệm。
Zìcóng hé nǐ zǔjiànle zhège jiā
wǒ zhīdào wǒ de zérèn biàn de zhòngdà
měi rì měi yè wǒ dū hēhùzhe tā
bù ràng tā shòudào rènhé fēng chuī yǔ dǎ
yào gè bǎobèi shì wǒmen jīnnián de jìhuà
yěshì shuāngfāng de lǎorén dōu qī pàn de a
shì nán shì nǚ wǒ dū wúsuǒwèi la
zhǐyào wǒmen yǒu yīgè wánzhěng de jiā
lǎopó nǐ xīnkǔle lǎopó nǐ xīnkǔle
yuánfèn ràng wǒmen zài yīqǐ
yī bèi zǐ xiānghù qiānguà
lǎopó nǐ xīnkǔle lǎopó nǐ xīnkǔle
zhǐyào néng xìngfú wǒmen de jiā
zài kǔ zài lèi wǒ yě bùpà
TỪ MỚI
自从 [zìcóng]介词từ; từ khi; từ lúc 。介词,表示时间的起点(指过去)。
我自从参加了体育锻炼,身体强健多了。
tôi từ khi tham gia tập thể dục, đã khoẻ nhiều
组建 [zǔjiàn] thành lập; tổ chức và thành lập (cơ cấu, đội ngũ)。
组建剧团 thành lập đoàn kịch.
组建突击队 thành lập đội đột kích.
责任 [zérèn]
1. trách nhiệm。
呵护 [hēhù]
1. che chở; phù hộ。保佑。
2. yêu mến; thương yêu; yêu quý; yêu thích。爱护;保护。
呵护备至 vô cùng yêu mến
无所谓 [wúsuǒwéi]
1. không thể nói là。说不上。
我只是来谈体会,无所谓辅导
tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo
2. không sao cả; không quan trọng; không có gì đáng kể; không hề gì。不在乎;没有什么关系。
今天去还是明天去,我是无所谓的。
hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.
这件事我们都替他着急,而他自己倒好象无所谓似的。
việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.
完整 [wánzhěng] toàn vẹn; hoàn chỉnh; nguyên vẹn。具有或保持着应有的各部分;没有损坏或残缺。
相互 [xiānghù] tương hỗ; lẫn nhau; qua lại。
牵挂 [qiānguà] bận tâm; bận lòng; vướng víu; vướng vít。挂念。
爸爸妈妈嘱咐他在外边要好好工作,家里的事不用牵挂。
ba mẹ dặn dò ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.