27 thg 5, 2013

心痛2009 Đau lòng 2009





你的脸贴在我胸口   nǐ de liǎn tiē zài wǒ xiōng kǒu Khuôn mặt em áp trên ngực tôi
泪水早已渗透了我的衣袖  lèi shuǐ zǎo yǐ shèn tòu le wǒ de yī xiù
Từ lúc nào nước mắt đã thấm đẫm tay áo tôi

你我都沉默了许久 nǐ wǒ dōu chén mò le xǔ jiǔ     Em và anh đã im lặng rất lâu
不该说的话你终于说出口 bù gāi shuō de huà nǐ zhōng yú shuō chū kǒu
 Lời không nên nói, cuối cùng em cũng nói ra

拥抱过后你转身就走 yōng bào guò guo hòu nǐ zhuǎn shēn jiù zǒu Sau khi ôm nhau rồi em cũng quay bước ra đi

我笑着说再见心却在颤抖
wǒ xiào zhe shuō zài jiàn xīn què zài zhàn dǒu 

Tôi cười nói tạm biệt, nhưng tim lại đang run rẩy我已没有勇气问你离开的理由
wǒ yǐ méi yǒu yǒng qì wèn nǐ lí kāi de lǐ yóu 
Tôi đã không có can đảm hỏi em lý do chia tay

想说声爱你已很久
xiǎng shuō shēng ài nǐ yǐ hěn jiǔ 
Muốn nói tiếng yêu em đã rất lâu rồi

可我从来都没有
kě wǒ cóng lái dōu méi yǒu 
Nhưng trước giờ tôi vẫn không nói ra

以前我对你不够好, 我也很难受
yǐ qián wǒ duì nǐ bù gòu hǎo wǒ yě hěn nán shòu 
Trước đây là tôi đối với em không tốt lắm, tôi cũng rất buồn只怪自己当初没有抓紧你的手
zhǐ guài zì jǐ dāng chū méi yǒu zhuā jǐn nǐ de shǒu
Chỉ trách mình lúc đầu đã không nắm chặt tay em

失去了你我才知道你有多重要
shī qù le nǐ wǒ cái zhī dào nǐ yǒu duō zhòng yào
Mất đi em, tôi mới biết em quan trọng biết bao

现在说后悔也没有用
xiàn zài shuō hòu huǐ yě méi yǒu yòng
Giờ đây có nói hối hận cũng vô dụng

心虽然很痛xīn suī rán hěn tòng Dù con tim rất đau
只怪自己当初没有将爱说出口 
zhǐ guài zì jǐ dāng chū méi yǒu jiāng ài shuō chū kǒu
Chỉ trách mình lúc đầu đã ko nói tiếng yêu em

现在想说声爱你已找不到借口
xiàn zài xiǎng shuō shēng ài nǐ yǐ zhǎo bù dào jiè kǒu
Giờ đây muốn nói yêu em cũng đã ko tìm được cách.

失去你以后我连呼吸也好难受
shī qù nǐ yǐ hòu wǒ lián hū xī yě hǎo nán shòu
Sau khi đã mất em rồi, đến hơi thở tôi cũng thấy rất khó chịu.

其实我很爱你
qí shí wǒ hěn ài nǐ
Thực ra tôi rất yêu em.

Từ mới:
渗透 [shèntòu] 1. thẩm thấu。 2. ngấm; thấm
袖 [xiù] tay áo
拥抱 [yōngbào] ôm; ôm chằm; ôm nhau
勇气 [yǒngqì] dũng khí; tinh thần can đảm。
借口 [jièkǒu]
1. mượn cớ; lấy cớ; viện cớ; vin cớ; kiếm cớ。
2. cớ。

呼吸 [hūxī] thở; hô hấp; hít thở。

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét