好 想 好 想 和 你 在 一起
Rất muốn được ở bên em
hé nǐ yīqǐ shǔ tiānshàng de xīngxīng
和 你 一起 数 天上 的 星星
cùng em đếm những vì sao trên trời
shōují chūntiān de xì yǔ
收集 春天 的 细 雨
góp nhặt những hạt mưa mùa xuân.
hǎo xiǎng hǎo xiǎng hé nǐ zài yīqǐ
好 想 好 想 和 你 在 一起
Rất muốn được ở bên em
tīng nǐ sù shuō gǔlǎo de gùshi
听 你 诉 说 古老 的 故事
nghe em kể câu chuyện cổ tích
xì shǔ nǐ yǎn zhōng de qíngyì
细 数 你 眼 中 的 情意
dò sâu tình ý trong mắt em
hǎo xiǎng hǎo xiǎng hǎo xiǎng hǎo xiǎng
好 想 好 想 , 好 想 好 想
Rất muốn
hǎo xiǎng hǎo xiǎng hé nǐ zài yīqǐ
好 想 好 想 和 你 在 一起
Rất muốn được ở bên em
tà biàn wànshuǐqiānshān
踏 遍 万水千山
zǒu biàn hǎijiǎo tiānyá
đi khắp muôn sông nghìn núi,
走 遍 海角 天涯
ràng měiyī gè rìzi
đi khắp chân trời góc biển
让 每一 个 日子
để cho mỗi ngày trôi qua
dōu chuàn lián chéng wǒmen zuì měilì
都 串 连 成 我们 最 美丽đều trở thành những kỷ niệm đẹp nhất của chúng ta.
zuì měilì de huíyì
最 美丽 的 回忆
kỷ niệm đẹp nhất
music
hǎo xiǎng hǎo xiǎng hé nǐ zài yīqǐ
好 想 好 想 和 你 在 一起
bìngjiān kàn tiānbiān de luòrì
并肩 看 天边 的 落日
bìngjiān tīng lín jiān de niǎo yǔ
并肩 听 林 间 的 鸟 语
hǎo xiǎng hǎo xiǎng hǎo xiǎng hǎo xiǎng
好 想 好 想 , 好 想 好 想
hǎo xiǎng hǎo xiǎng hé nǐ zài yīqǐ
好 想 好 想 和 你 在 一起
tà biàn wànshuǐqiānshān
踏 遍 万水千山
zǒu biàn hǎijiǎo tiānyá
走 遍 海角 天涯
ràng měiyī gè rìzi
让 每一 个 日子
dōu chuàn lián chéng wǒmen zuì měilì
都 串 连 成 我们 最 美丽
zuì měilì de huíyì
最 美丽 的 回忆
music
hǎo xiǎng hǎo xiǎng hǎo xiǎng hǎo xiǎng
好 想 好 想 , 好 想 好 想
hǎo xiǎng hǎo xiǎng hé nǐ zài yīqǐ
好 想 好 想 和 你 在 一起
tà biàn wànshuǐqiānshān
踏 遍 万水千山
zǒu biàn hǎijiǎo tiānyá
走 遍 海角 天涯
ràng měiyī gè rìzi
让 每一 个 日子
dōu chuàn lián chéng wǒmen zuì měilì
都 串 连 成 我们 最 美丽
zuì měilì de huíyì
最 美丽 的 回忆
huíyì huíyì huíyì
回忆 , 回忆 , 回忆 …
生词:
收集 [shōují]thu thập; thu gom; tập hợp。
收集资料。thu thập tư liệu.
收集废品。thu gom phế liệu.
收集意见
收集古币
细雨 [xìyǔ]: mưa bui, mưa phùn
诉说 [sùshuō] kể ra; nói ra。
他在信里诉说着对地质工作的热爱。trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
万水千山 [wànshuǐqiānshān] muôn sông nghìn núi;
海角天涯 [hǎijiǎo tiānyá] góc biển chân trời;
日子 [rì·zi]
1. ngày; thời kì,thời gian。
这个日子好容易盼到了。mong mãi mới có ngày hôm nay.
定个日子咱们聚会一次。
这些日子太忙。
他走了有些日子了。anh ấy đã đi được một thời gian rồi.
近些日子,你都忙什么呢?
3. cuộc sống; sinh kế。指生活或生计。
日子越过越美。cuộc sống ngày càng tốt đẹp.
老百姓的日子越来越好了。
现在日子好过多了。
家里又添了一个吃口,日子过得更加艰难了。老百姓的日子更苦了。
海角天涯 [hǎijiǎo tiānyá] góc biển chân trời;
日子 [rì·zi]
1. ngày; thời kì,thời gian。
这个日子好容易盼到了。mong mãi mới có ngày hôm nay.
定个日子咱们聚会一次。
这些日子太忙。
他走了有些日子了。anh ấy đã đi được một thời gian rồi.
近些日子,你都忙什么呢?
3. cuộc sống; sinh kế。指生活或生计。
日子越过越美。cuộc sống ngày càng tốt đẹp.
老百姓的日子越来越好了。
现在日子好过多了。
家里又添了一个吃口,日子过得更加艰难了。老百姓的日子更苦了。
串连 [chuànlián]
他们正在想如何把节目串连起来. Họ đang suy nghĩ về làm thế nào để liên kết các chương trình với nhau
他们正在想如何把节目串连起来. Họ đang suy nghĩ về làm thế nào để liên kết các chương trình với nhau
我们并肩在桥上走着。
携手并肩
并肩作战
并肩战斗。
回忆 [huíyì] hồi tưởng; hồi ức; nhớ lại; kỷ niệm。回想。
回忆过去nhớ lại quá khứ
童年生活的回忆。nhớ lại thời thơ ấu.
回忆过去nhớ lại quá khứ
童年生活的回忆。nhớ lại thời thơ ấu.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét