17 thg 6, 2013

江湖笑 Giang hồ tiếu


江湖笑 , 恩怨了
Jiānghú xiào, ēnyuàn
liǎo 
Cười giang hồ, ân oán hết

人过招 , 笑藏刀
Rén guòzhāo, xiào cáng dāo
Người ra chiêu, cười chứa gươm dao

红尘笑 , 笑寂寥
Hóngchén xiào, xiào jìliáo
Cười hồng trần, cười cô quạnh

心太高 , 到不了
Xīntài gāo, dào bùliǎo
Tâm quá cao, với không tới

明月照 , 路迢迢
Míngyuè zhào, lù tiáotiáo
Trăng sáng soi, đường xa xăm

人会老 , 心不老
Rén huì lǎo, xīn bùlǎo
Người sẽ già, tâm không già.

爱不到 , 放不掉
Ài bù dào, fàng bù diào
Yêu không được, bỏ không đành

忘不了 , 你的好
Wàng bùliǎo, nǐ de hǎo
Quên không được, mặt tốt của em

看似花非花雾非雾
Kàn shì huā fēi huā wù fēi wù
Như hoa không là hoa sương không là sương

滔滔江水留不住
Tāotāo jiāngshuǐ liú bù zhù
Nước sông cuồn cuộn không ngừng.

一身嚎情壮志 铁傲骨
Yīshēn háo qíng zhuàngzhì tiě àogǔ

Một mình chí lớn hào hùng kiên cường bất khuất
原来英雄是孤独
Yuánlái yīngxióng shì gūdú
Hóa ra anh hùng cũng cô đơn

江湖笑, 爱逍遥
Jiānghú xiào, ài xiāoyáo
Cười giang hồ, yêu không ràng buột

琴豁萧 , 酒来倒 
Qín huō xiāo, jiǔ lái dǎo
Sáo đàn hòa ca, rót chén rượu đầy

仰天笑 , 全忘了 
Yǎngtiān xiào, quán wàngle
Ngước nhìn trời, quên tất cả

潇酒如风 轻飘飘
Xiāo jiǔ rú fēng qīngpiāopiāo
Ngang nhiên như gió nhẹ bồng bềnh

江湖笑, 爱逍遥 
Jiānghú xiào, ài xiāoyáo
Cười giang hồ, yêu tự do

爱或恨 都不要
Yêu và hận đều không cần
Ài huò hèn dōu bùyào


TỪ MỚI


寂寥[jìliáo] tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng 迢迢[tiáotiáo] xa xôi; xa xăm。形容路途遥远。 千里迢迢 xa xôi vạn dặm

雾[wù]  sương mù 
嚎[háo] kêu to; rú; gọi to; gào; gào thét。大声叫。 
一声长嚎 kêu to một tiếng
狼嚎 sói rú 

壮志[zhuàngzhì] chí khí; ý chí; chí lớn。伟大的志向。 雄心壮志 chí lớn
壮志凌云 chí khí ngút trời

傲骨[àogǔ] ngông nghênh; cứng cỏi; kiên quyết。比喻高傲不屈的
性格。 

逍遥[xiāoyáo] tiêu dao; ung dung tự tại; thong dong; 

萧 [xiāo]  tiêu điều; điêu tàn; đìu hiu。萧索;萧条。

萧瑟。 đìu hiu 
潇洒 [xiāosǎ] tự nhiên; phóng khoáng; tiêu sái (phong độ, cử chỉ...)。 (神情、举止、风貌等)自然大方,有韵致,不拘束。
 神情潇洒。phong độ phóng khoáng.
书法潇洒。chữ viết phóng khoáng.
 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét