TỪ MỚI
堆积 [duījī] chồng chất; chất đống; tích tụ; xếp đống。(事物)成堆地聚集。
货物堆积如山。 hàng hoá chất đống như núi.
工地上堆积着大批木材和水泥。
trên công trường cây cối và xi măng chồng chất.
知心 [zhīxīn] tri kỷ; tri âm。知己1.。
知心话 những lời tri kỷ
知心朋友 bạn tri kỷ
归宿 [guīsù] cõi đi về; rốt cuộc; nơi quy tụ; chốn trở về; kết quả。人或事物最终的着落。
人生的归宿 cõi đi về của đời người
导河,开湖,让千山万壑的溪流有了归宿。
khơi sông đào hào, để nước của trăm núi ngàn khe có nơi quy tụ.
茫然 [mángrán]
1. mù tịt; chả biết gì; không biết gì。完全不知道的样子。
事情发生的原因和经过我都茫然。
nguyên nhân và quá trình xảy ra sự việc tôi hoàn toàn không biết gì cả.
2. mù mờ; ngỡ ngàng。失意的样子。
72年带着几分茫然,几分兴奋来到西贡
năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
感触 [gǎnchù] cảm xúc; xúc cảm; cảm động。
他对此事很有感触。 anh ấy rất có cảm xúc với việc này.
感触很多 có rất nhiều cảm xúc.
追逐 [zhuīzhú]
1. truy cản; đuổi theo; đuổi。追赶。
追逐野兽 đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
2. theo đuổi; mưu cầu。追求。
追逐名利 mưu cầu danh lợi
在乎 [zài·hu] lưu ý; để ý (thường dùng ở thể phủ định)。在意;介意(多用于否定式)。
满不在乎
phớt lờ; hoàn toàn không để ý.
只要能学会,多学几天倒不在乎。
chỉ cần học cho biết được, học thêm vài hôm cũng không sao.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét