7 thg 11, 2014

朋友别哭 (Bạn ơi đừng khóc)


TỪ MỚI 
结局  [jiéjú] kết cục; kết quả; rốt cuộc。最后的结果;最终的局面。

堆积  [duījī] chồng chất; chất đống; tích tụ; xếp đống。(事物)成堆地聚集。
  货物堆积如山。  hàng hoá chất đống như núi.
  工地上堆积着大批木材和水泥。
  trên công trường cây cối và xi măng chồng chất.

知心  [zhīxīn]  tri kỷ; tri âm。知己1.。
  知心话   những lời tri kỷ
  知心朋友   bạn tri kỷ

归宿  [guīsù]   cõi đi về; rốt cuộc; nơi quy tụ; chốn trở về; kết quả。人或事物最终的着落。
  人生的归宿   cõi đi về của đời người
  导河,开湖,让千山万壑的溪流有了归宿。
  khơi sông đào hào, để nước của trăm núi ngàn khe có nơi quy tụ.

茫然  [mángrán]
  1. mù tịt; chả biết gì; không biết gì。完全不知道的样子。
  事情发生的原因和经过我都茫然。
  nguyên nhân và quá trình xảy ra sự việc tôi hoàn toàn không biết gì cả.
  2. mù mờ; ngỡ ngàng。失意的样子。
  72年带着几分茫然,几分兴奋来到西贡
  năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng

感触  [gǎnchù]  cảm xúc; xúc cảm; cảm động。
  他对此事很有感触。  anh ấy rất có cảm xúc với việc này.
  感触很多   có rất nhiều cảm xúc.

追逐  [zhuīzhú]
  1. truy cản; đuổi theo; đuổi。追赶。
  追逐野兽   đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
  2. theo đuổi; mưu cầu。追求。
  追逐名利   mưu cầu danh lợi

在乎  [zài·hu] lưu ý; để ý (thường dùng ở thể phủ định)。在意;介意(多用于否定式)。
  满不在乎
  phớt lờ; hoàn toàn không để ý.
  只要能学会,多学几天倒不在乎。
  chỉ cần học cho biết được, học thêm vài hôm cũng không sao.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét