28 thg 3, 2017

月亮海 Biển trăng

男:旧砖墙 映斜阳   河岸相扶摸样的想象
 Tưởng tượng đến ánh chiều tà  lên tường gạch cũ bên bờ sông    nương dựa nhau 
石桥下 梦徜徉   风过江水的脸庞
Dưới chân cầu đá  mơ về khuôn mặt    gió thổi qua sông nước
女:孤独着 那缕香 蔓藤爬过这面相思墙
旧时歌 若再唱 谁又把谁心锁上
Dây leo đơn độc leo qua bức tường tưởng nhớ  Bài hát xưa nếu hát lần nữa ai sẽ khóa trái tim ai

男:不明白 爱存在  种种心事却深埋
Không hiểu yêu tồn tại   tất cả tâm sự lại chôn vùi
女:难开怀 在等待 心里无谁可取代
Khó như ý muốn đang chờ đợi trong lòng không ai thay thế được
男:静下来 品尝爱 默默灌溉无伤害
Tịnh tâm tận hưởng tình yêu    âm thầm chan hòa không tổn thương
男:别离开 女:我还在
Đừng rời xa   em còn đây


合:慢慢酝酿成这片 月亮海
Từ từ ấp ủ thành cả biển biển trăng này


男:阁楼上 旧行装 谁的墙角传来轻声唱
落花凉 墨清香 厚厚思念寄远方
Trên vọng gác hành trang cũ  Góc tường ai vang lại tiếng ca nhẹ nhàng Hoa rơi tan tác   mực thoảng hương thơm nhiều tơ tưởng gửi phương xa

女:明月光 凝成霜 海上如何停下的苍茫
寒玉窗 红泪妆 倒影昨日满地殇
Ánh trăng sáng đọng thành sương  Sóng biển mênh mang làm thế nào ngừng lại    Song cửa ngọc ngà giá lạnh   lệ son phấn rơi  hình bóng hôm qua bi thương ngập tràn



男:不明白 爱存在 种种心事却深埋
女:难开怀 在等待 心里无谁可取代
男:静下来 品尝爱 默默灌溉无伤害
男:别离开 女:我还在
合:慢慢酝酿成这片 月亮海

PINYIN

Nán: Jiù zhuān qiáng yìng xiéyáng hé'àn xiāng fú mō yàng de xiǎngxiàng
shí qiáo xià mèng chángyáng fēngguò jiāngshuǐ de liǎnpáng
nǚ: Gūdúzhe nà lǚ xiāng mán téng páguò zhè miàn xiàng sī qiáng
jiùshí gē ruò zài chàng shuí yòu bǎ shuí xīn suǒ shàng
nán: Bù míngbái ài cúnzài zhǒngzhǒng xīnshì què shēn mái
nǚ: Nán kāihuái zài děngdài xīnlǐ wú shuí kě qǔdài
nán: Jìng xiàlái pǐncháng ài mòmò guàngài wú shānghài
nán: Bié líkāi nǚ: Wǒ hái zài
hé: Màn man yùnniàng chéng zhè piàn yuèliàng hǎi
nán: Gélóu shàng jiù xíngzhuāng shuí de qiángjiǎo chuán lái qīngshēng chàng
luòhuā liáng mò qīngxiāng hòu hòu sīniàn jì yuǎnfāng
nǚ: Míng yuèguāng níng chéng shuāng hǎishàng rúhé tíng xià de cāngmáng
hán yù chuāng hóng lèi zhuāng dàoyǐng zuórì mǎn dì shāng
nán: Bù míngbái ài cúnzài zhǒngzhǒng xīnshì què shēn mái
nǚ: Nán kāihuái zài děngdài xīnlǐ wú shuí kě qǔdài
nán: Jìng xiàlái pǐncháng ài mòmò guàngài wú shānghài
nán: Bié líkāi nǚ: Wǒ hái zài
hé: Màn man yùnniàng chéng zhè piàn yuèliàng hǎi


TỪ MỚI
斜阳  [xiéyáng] ánh tà dương; ánh chiều; nắng chiều; chiều tà; mặt trời chiếu xiên về hướng Tây lúc gần tối。傍晚时西斜的太阳。

徜徉  [Chángyáng] rong chơi; thong thả; dạo chơi。闲游;安闲自在地步行。也作倘佯。

脸庞   [liǎnpáng] khuôn mặt; gương mặt。脸盘儿。
鸭蛋形脸庞。mặt tròn như quả trứng.

河岸  [hé'àn] bờ sông。河流的边。

旧时  [jiùshí] trước đây; thời trước; ngày trước。过去的时候;从前。

开怀  [kāihuái] thoải mái; cởi mở; tuỳ ý; tuỳ thích; như ý。心情无所拘束,十分畅快。
开怀畅饮。uống thoải mái; tha hồ uống cho đã.

 取代  [qǔdài] lật đổ địa vị; thay thế địa vị。

品尝  [pǐncháng] nếm; thử; nhấm nháp; thưởng thức。仔细地辨别;尝试(滋味)。

 灌溉  [guàngài] tưới; dẫn nước tưới ruộng; tưới tiêu; dẫn thuỷ nhập điền。把水输送到田地里。
灌溉农田
dẫn nước tưới ruộng; dẫn thuỷ nhập điền.

酝酿  [yùnniàng] ủ rượu; công tác chuẩn bị。造酒的发酵过程。比喻做准备工作。
酝酿候选人名单。
chuẩn bị danh sách ứng viên
大家先酝酿一下,好充分发表意见。

mọi người hãy chuẩn bị trước, để phát biểu cho đầy đủ ý kiến.


 阁楼 [gélóu] gác lửng; gác xép。在较高的房间内上部架起的一层矮小的楼。


清香   [qīngxiāng] thoang thoảng; thơm mát; thơm dịu。清淡的香味。
清香的松子。
mùi hạt thông thoang thoảng.
晨风吹来野花的清香。
gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.

思念  [sīniàn] tưởng niệm; nhớ。想念。

苍茫  [cāngmáng]
mênh mông; mênh mang; bao la; mờ mịt。空阔辽远;没有边际。
苍茫大地。đất rộng mênh mông
暮色苍茫。màn đêm mờ mịt
暮色苍茫。cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng
云水苍茫。mây nước mênh mang

倒影  [dàoyǐng] ảnh ngược; bóng ngược。(倒影儿)倒立的影子。
湖面映着峰峦的倒影。
trên mặt hồ ánh lên ảnh ngược của đỉnh núi.
石拱桥的桥洞和水中的倒影正好合成一个圆圈。

mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.

殇  [shāng] chết yểu; chết trẻ; chết non。没有到成年就死去。


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét