6 thg 3, 2017

红尘有缘 Hồng trần hữu duyên

春花残了还会艳    秋月缺了还会圆
Hoa xuân tàn rồi vẫn còn đẹp   trăng thu khuyết rồi lại tròn
天上人间看一遍   有情的人总会把手牵
Nhìn khắp bầu trời nhân gian   người có tình yêu vẫn tay trong tay

牛朗织女鹊桥见    山伯英台蝴蝶恋
Ngưu Lang Chức nữ gặp nhau trên cầu ô thước   Tình yêu đôi bướm Sơn Bá Anh Đài


天荒地老心不变   有情的人谁也拆不散
Thiên trường địa cửu không thay đổi lòng    người có tình yêu không thể rời xa nhau
红尘有你红尘有缘    滚滚红尘之中把你留恋
Hồng trần có em là có duyên    trong hồng trần cuồn cuộn nhớ đến em
无怨红尘路太险  红尘路太弯  对你的爱永远唱不完
Hồng trần vô oán quá hiểm trở   tình yêu đối với em là bài ca dài không ngớt.


红尘有你红尘有缘   浪漫红尘之中把你思念
Hồng trần có em là có duyên    trong hồng trần lãng mạn nhớ đến em


无悔相思路太远相思路太难    爱在红尘苦也会变甜
Đường tương tư không hối hận quá xa và gian nan    tình yêu trong hồng trần đắng cay cũng trở nên hạnh phúc

Pinyin
Chūnhuā cánle hái huì yàn   qiūyuè quēle hái huì yuán
tiānshàng rénjiān kàn yībiàn   yǒuqíng de rén zǒng huì bǎshǒu qiān
niú lǎng zhīnǚ quèqiáo jiàn   shān bó yīng tái húdié liàn
tiānhuāngdìlǎo xīn bù biàn   yǒuqíng de rén shuí yě chāi bú sàn
hóngchén yǒu nǐ hóngchén yǒuyuán   gǔngǔn hóngchén zhī zhōng bǎ nǐ liúliàn
wú yuàn hóngchén lù tài xiǎn   hóngchén lù tài wān duì nǐ de ài yǒngyuǎn chàng bù wán
hóngchén yǒu nǐ hóngchén yǒuyuán   làngmàn hóngchén zhī zhōng bǎ nǐ sīniàn
wú huǐ xiāng sīlù tài yuǎn   xiāng sīlù tài nán  ài zài hóngchén kǔ yě huì biàn tián


TỪ MỚI
艳   [yàn] DIỆM, DIỄM
形  xinh đẹp; tươi đẹp。 色彩光泽鲜明好看。

牵   [qiān]
1. dắt。
大家手牵着手。mọi người tay dắt tay.
牵着一头牛往地里走。dắt bò ra đồng.
2. liên quan; liên hệ tới。牵涉。
牵连。liên luỵ.
牵制。kềm chế.

鹊桥  [quèqiáo] cầu hỉ thước; cầu ô thước (chiếc cầu do chim hỉ thước bắc qua sông Ngân Hà trong truyền thuyết Ngưu Lang, Chức Nữ, ví với việc vợ chồng, tình nhân gặp lại nhau sau bao nhiêu năm xa cách)。民间传说天上的织女七夕渡银河与牛郎相会,喜 鹊来搭成桥,叫做鹊桥。
鹊桥相会(比喻夫妻或情人久别后团聚)。

vợ chồng trùng phùng.

天荒地老  [tiānhuāngdìlǎo]
Hán Việt: THIÊN HOANG ĐỊA LÃO

thời gian dài đăng đẳng; lâu như trời đất。指经过的时间很久。也说地老天荒。

拆散  [chāisǎn] tháo rời; tháo tung; tách lẻ; tháo lẻ。使成套的物件分散。
这些瓷器是整套的,不要拆散了。

những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.

滚滚  [gǔngǔn]
1. cuồn cuộn; lăn đều。形容急速地滚动或翻腾。
车轮滚滚 bánh xe lăn đều.
大江滚滚东去。dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
狂风卷起了滚滚的黄沙。
trận cuồng phong nổi lên thổi cát bay cuồn cuộn.
2. liên tục; ào ào; như nước; không dứt。形容连续不断。
雷声滚滚  tiếng sấm liên tục
财源滚滚  tiền vô như nước; tiền vô ào ào.

浪漫   [làngmàn]
1. lãng mạn; trữ tình; mơ mộng (viễn vông)。富有诗意,充满幻想。
富有浪漫色彩。mang đầy vẻ lãng mạn.

2. phóng đãng; trác táng; truỵ lạc; sa ngã; sa đoạ; đồi truỵ (chỉ quan hệ nam nữ)。行为放荡,不拘小节(常指男女关系而言)。

留恋   [liúliàn] không muốn rời xa; lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến。不忍舍弃或离开。
留恋故土。
không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.
就要离开学校了,大家十分留恋。

sắp phải rời xa trường rồi, mọi người vô cùng lưu luyến.

思念  [sīniàn] tưởng niệm; nhớ。想念。

悔   [huǐ] hối hận; ân hận; ăn năn。懊悔。
悔悟 tỉnh ngộ
追悔 hối tiếc

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét