7 thg 3, 2014

童话 Đồng Thoại



童话 - 光良 Tóng huà - Guāng  Liáng - Đồng Thoại - Quang Lương  

忘了有多久 再没听到你
wàng le yǒu duō jiǔ zài méi tīng dào nǐ
Quên mất đã bao lâu rồi   vẫn chưa nghe được em

对我说你最爱的故事
duì wǒ shuō nǐ   zuì ài de gù shi
Nói với anh câu chuyện em thích nhất

我想了很久 我开始慌了
wǒ xiǎng le hěn jiǔ wǒ kāi shǐ huāng le
Anh đã nghĩ rất lâu và bắt đầu lo lắng

是不是我又做错了什么
shì bu shì wǒ yòu zuò cuò le shén me
Có phải anh lại làm sai điều gì không?
 

你哭着对我说  童话里都是骗人的
nǐ kū zhe duì wǒ shuō   tóng huà lǐ dōu shì piàn rén de
Em khóc nói với anh rằng, trong truyện cổ tích đều là giả dối

我不可能是你的王子
wǒ bù kě néng shì nǐ de wáng zǐ
Anh không thể nào là hoàng tử của lòng em

也许你不会懂 从你说爱我以后
yé xǔ nǐ bú huì dǒng cóng nǐ shuō ài wǒ yǐ hòu
Có lẽ em không hiểu rằng   từ sau khi em nói yêu anh
 
我的天空星星都亮了

wǒ de tiān kōng xīng xing dōu liàng le
Bầu trời của anh các ngôi sao đều lấp lánh

我愿变成童话里 你爱的那个天使
wǒ yuàn biàn chéng tóng huà lǐ nǐ ài de nà gè tiān shǐ
Anh muốn hóa thành thiên sứ mà em yêu trong câu truyện cổ tích 

张开双手变成翅膀守护你
zhāng kāi shuāng shǒu biàn chéng chì bǎng shǒu hù nǐ
Mở rộng đôi tay biến thành đôi cánh bảo vệ cho em

你要相信 相信我们会像童话故事里
nǐ yào xiāng xìn xiāng xìn wǒ men huì xiàng tóng huà gù shi lǐ
Em hãy tin rằng  chúng ta sẽ giống như trong câu truyện cổ tích 

幸福和快乐是结局
xìng fú hé kuài lè shì jié jú
Sẽ có một kết quả hạnh phúc và vui vẻ

一起写我们的结局
yì qǐ xiě wǒ men de jié jú
Cùng nhau viết nên kết quả của đôi ta.

TỪ MỚI
童话 [tónghuà] đồng thoại; truyện nhi đồng。

故事 [gùshì] lề thói lâu nay; chế độ làm việc cũ; lệ cũ。旧日的行事制度;例行的事。
虚应故事 ứng phó chiếu lệ cho qua chuyện
举行故事(按照老规矩敷衍塞责)。làm theo lệ cũ
[gù·shi] 1. truyện; câu chuyện。真实的或虚构的用做讲述对象的事情,有连贯性,富吸引力,能感染人。
神话故事。truyện thần thoại.
民间故事。truyện dân gian.
2. tình tiết; cốt truyện。文艺作品中用来体现主体的情节。

慌 [·huang] hoảng sợ; lật đật; cuống cuồng; luống cuống。慌张。
惊慌 kinh hoảng; kinh sợ
心慌 bối rối trong lòng
慌手慌脚 tay chân cuống cuồng
沉住气,不要慌。cứ bình tĩnh, đừng cuống lên.

守护 [shǒuhù] canh giữ; bảo vệ。看守保护。
战士们日夜守护着祖国的边疆。
các chiến sĩ ngày đêm canh giữ vùng biên cương của tổ quốc.

结局 [jiéjú] kết cục; kết quả; rốt cuộc。

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét