6 thg 4, 2014

马航去的地方 Nơi máy bay Malaysia đến

作词 Lời:Shirley Jiang
作曲 Sáng tác nhạc:马健南 Mã Kiện Nam

它 载满亲人的思念 起飞在夜空
Tā zài mǎn qīnrén de sīniàn qǐfēi zài yèkōng
Máy bay chở đầy tưởng niệm người thân cất cánh trong đêm.

它 却在下一个黎明 失去了踪影
Tā què zàixià yīgè límíng shīqùle zōngyǐng
Bình minh vừa tới nó mất đi tung tích.

它 只为我们留下 解不开的谜
Tā zhǐ wèi wǒmen liú xià jiě bù kāi de mí
Để lại chúng ta một thách đố khó giải

它 是否还能诉说 当时的故事
Tā shìfǒu hái néng sùshuō dāngshí de gùshì
Nó phải chăng có thể nói là câu chuyện đương thời

它 留下太多猜疑 和无言的别离
Tā liú xià tài duō cāiyí hé wú yán de biélí
Nó để lại quá nhiều ngờ vực và biệt ly không lời.

它 在漫长的时间里 牵动着世界人的心
Tā zài màncháng de shíjiān lǐ qiāndòngzhe shìjiè rén de xīn
Nó ở trong đêm dài dằng dặc lay động con tim mọi người trên thế giới.

但愿马航你去的地方 鱼儿能飞上苍穹
Dàn yuàn mǎháng nǐ qù dì dìfāng yú er néng fēi shàng cāngqióng
Chỉ mong nơi máy bay Malaysia      cá có thể bay được tới trời xanh.

云朵为你架起了彩虹
Yúnduǒ wèi nǐ jià qǐle cǎihóng
Đám mây vì bạn dựng nên cầu vồng

但愿马航你去的地方 星星化为了玉琼
Dàn yuàn mǎháng nǐ qù dì dìfāng xīngxīng huà wéi le yù qióng
Chỉ mong nơi máy bay Malaysia đi      các ngôi sao hóa thành ngọc đẹp.

希望生命穿越了时空
Xīwàng shēngmìng chuānyuèle shíkōng
Hy vọng sinh mệnh vượt qua thời gian và không gian.


TỪ MỚI:
航 [háng]
1. thuyền; tàu; tàu thuyền。船。
2. đi; bay (bằng thuyền hay máy bay)。航行。
航海 hàng hải
航空 hàng không
航线 tuyến hàng không; tuyến hàng hải
航程 lộ trình; hành trình.
领航 hoa tiêu

思念 [sīniàn] tưởng niệm; nhớ。想念
起飞 [qǐfēi] cất cánh (máy bay)。(飞机)开始飞行。
飞机起飞 máy bay cất cánh

黎明 [límíng] bình minh; hửng sáng; tảng sáng; rạng sáng。天快要亮或刚亮的时候。
黎明即起。bình minh đến rồi.
黎明时分。lúc trời sáng; lúc tảng sáng.

影 [zōngyǐng] hình bóng; tung tích; bóng dáng。
毫无踪影 không thấy tung tích
好几天看不见他的踪影。mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.

谜  [měi] câu đố。谜语。
 谜儿  [mí]
1. đố chữ; ẩn ngữ; câu đố。谜语。
2. câu đố; thách đố。比喻还没有弄明白的或难以理解的事物。
这个问题到现在还是一个谜,谁也猜不透。
vấn đề này cho đến nay vẫn còn là một thách đố, chưa ai giải quyết được.

当时 [dāngshí] lúc đó; khi đó; đương thời。指过去发生某件事情的时候。
 当时不清楚,事后才知道。
lúc đó không rõ, sau này mới biết.
 他这篇文章是1936年写成的,当时并没有发表。
bài viết này ông ấy viết xong vào năm 1936, nhưng lúc đó chưa công bố.

当时 [dàngshí] lập tức; liền; ngay lúc đó; ngay lúc ấy。
他一听到这个消息,当时就跑来了。
vừa nghe tin này, anh ấy liền chạy tới ngay.

故事 [gùshì]  lề thói lâu nay; chế độ làm việc cũ; lệ cũ。旧日的行事制度;例行的事。
 虚应故事 ứng phó chiếu lệ cho qua chuyện
举行故事(按照老规矩敷衍塞责)。làm theo lệ cũ
 [gù·shi]
1. truyện; câu chuyện。真实的或虚构的用做讲述对象的事情,有连贯性,富吸引力,能感染人。
神话故事。truyện thần thoại.
民间故事。truyện dân gian.
2. tình tiết; cốt truyện。文艺作品中用来体现主体的情节。

猜疑 [cāiyí] ngờ vực vô căn cứ; ngờ vực; nghi ngờ。无中生有地起疑心;对人对事不放心。
 这件事过几天就要向大家说明,请不要胡乱猜疑。
chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.

别离 [biélí] biệt ly; xa cách; ly biệt; chia cách; từ biệt; rời。离别。
别离了家乡,踏上征途
từ biệt quê hương, lên đường đi xa

漫长 [màncháng] dài dằng dặc; dài đằng đẵng。长得看不见尽头的(时间, 道路等)。
漫长的岁月。năm tháng dài đằng đẵng.
漫长的河流。
dòng sông dài dằng dặc.

牵动 [qiāndòng] kéo theo; biến động theo; tác động。因一部分的变动而使其他部分跟着变动。

但愿 [dànyuàn] chỉ mong。只希望;只愿。

苍穹 [cāngqióng] bầu trời; không trung; trời xanh。天空。也说穹苍。

云朵 [yúnduǒ] đám mây; áng mây。呈块状的云。
彩虹 [cǎihóng] cầu vồng; mống。虹。

琼 (瓊) [qióng] ngọc đẹp (thường dùng chỉ đồ vật đẹp đẽ tinh xảo)。

穿越 [chuānyuè] vượt; vượt qua。跨过;越过;穿过。

时空 [shíkōnɡ]. 名 时间和空间。

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét