5 thg 2, 2015

涛声依旧 Tiếng sóng vẫn như xưa


带走一盏渔火 让他温暖我的双眼
Mang theo ngọn đèn chài ấm nồng đôi mắt anh
留下一段真情 让它停泊在枫桥边
Để lại một chút chân tình cập bến bên cầu phong 
无助的我 已经疏远那份情感
Anh không giúp được gì đã làm tình cảm nhạt nhòa
许多年以后才发觉 又回到你面前
Nhiều năm sau mới phát giác lại trở về trước mặt em
留连的钟声 还在敲打我的无眠
Tiếng chuông quyến luyến vẫn còn vang trong đêm không ngủ.
尘封的日子 始终不会是一片云烟
Những ngày phong trần trước sau không thể thoáng qua như mây khói.
久违的你 一定保存着那张笑脸
Lâu ngày không gặp em nhất định vẫn giữ được khuôn mặt tươi cười
许多年以后 能不能接受彼此的改变
Sau nhiều năm có thể chấp nhận sự thay đổi của nhau không
月落乌啼总是千年的风霜
Trăng xuống chim kêu vẫn là sương gió ngàn năm
涛声依旧不见当初的夜晚
Tiếng sóng vẫn như xưa không thấy cảnh đêm lúc ban đầu
今天的你我 怎样重复昨天的故事
Anh và em hôm nay làm thế nào lặp lại chuyện xưa
这一张旧船票 能否登上你的客船
Tấm vé đò cũ này còn có thể lên được con đò của em.


Dài zǒu yī zhǎn yúhuǒ ràng tā wēnnuǎn wǒ de shuāngyǎn

liú xià yīduàn zhēnqíng ràng tā tíngbó zài fēng qiáo biān

wú zhù de wǒ yǐjīng shūyuǎn nà fèn qínggǎn

xǔduō nián yǐhòu cái fājué yòu huí dào nǐ miànqián

liúlián de zhōng shēng hái zài qiāodǎ wǒ de wúmián

chénfēng de rìzi shǐzhōng bù huì shì yīpiàn yúnyān

jiǔwéi de nǐ yīdìng bǎocúnzhe nà zhāng xiàoliǎn

xǔduō nián yǐhòu néng bùnéng jiēshòu bǐcǐ de gǎibiàn

yuè luò wū tí zǒng shì qiānnián de fēngshuāng

tāo shēng yījiù bùjiàn dāngchū de yèwǎn

jīntiān de nǐ wǒ zěnyàng chóngfù zuótiān de gùshì

zhè yī zhāng jiù chuán piào néng fǒu dēng shàng nǐ de kèchuán

TỪ MỚI:


涛 [tāo] sóng lớn; sóng to。大的波浪。

依旧 [yījiù] như cũ; vẫn như cũ; y nguyên。 照旧。

风物依旧 cảnh vật vẫn như xưa.

别人都走了,他依旧坐在那里看书。
mọi người đều đi cả rồi, anh ấy vẫn cứ ngồi xem sách ở đó.


渔火 [yúhuǒ] đèn trên thuyền chài。渔船上的灯火。
入夜,江上渔火点点。
ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.

停泊 [tíngbó] đỗ; cập bến。(船只)停靠;停留。
码头上停泊着许多轮船。
bến tàu có rất nhiều tàu thuyền đang cập bến.

疏远 [shūyuǎn] sơ sơ; không thân。


留连 [liúlián] lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến。留恋不止,舍不得离去。同'流连'。

始终 [shǐzhōng] từ đầu đến cuối; trước sau。

尘封 [chéngfēng] phủ đầy bụi; bụi phủ。搁置已久,被尘土盖满。

云烟 [yúnyān] mây khói。云雾和烟气。

云烟缭绕。mây khói lượn lờ

云烟过眼(比喻事物很快就消失了)。
mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).

久违 [jiǔwéi] lâu ngày không gặp; lâu lắm không gặp; lâu nay; lâu quá không gặp (lời nói khách sáo)。客套话,好久没见。

久违了,这几年您上哪儿去啦?
lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?

久违雅教。lâu nay chưa được thỉnh giáo.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét