TỪ MỚI
独自 [dúzì] một mình; tự mình。自己一个人。
独自玩耍 chơi đùa một mình
就他一人独自在家。 chỉ có một mình anh ấy ở nhà
彷徨 [pánghuáng]do dự; lưỡng lự; băn khoăn (không biết đi hướng nào)。走来走去。犹疑不决,不知往哪个方向去。也作旁皇。
彷徨歧途。 do dự đứng trước ngã ba đường.
流浪 [liúlàng] lưu lạc; lang thang。生活没有着路,到处转移,随地谋生。
流浪者。 kẻ lang thang.
流浪街头。 lang thang đầu đường xó chợ.
遗忘 [yíwàng] quên; quên sạch; quên mất。忘记。
童年的生活,至今尚未遗忘。
cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
抛弃 [pāoqì] vứt bỏ; quẳng đi; vứt đi。扔掉不要。
飞翔 [fēixiáng] bay lượn; vờn bay。盘旋地飞,泛指飞。
展翅飞翔 giang cánh bay lượn
鸽子在天空飞翔。 chim bồ câu bay lượn trên không trung.
拒绝 [jùjué] cự tuyệt; từ chối; khước từ (thỉnh cầu, ý kiến, quà biếu)。不接受(请求、意见或赠礼)。
拒绝诱惑。 cự tuyệt dụ dỗ.
拒绝贿赂。 cự tuyệt nhận hối lộ.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét