3 thg 3, 2016

新上海滩 Tân bến Thượng Hải



浪奔 浪涛  万里江海点点星光耀
làng bēn làng tāo wànlǐjiāng hǎi diǎndiǎn xīng guāngyào
Sóng dâng sóng trào biển cả mênh mông lấp lánh muôn ngàn sao
人间事 多纷扰  化作滚滚东逝波涛
rénjiān shì duō fēnrǎo huà zuò gǔngǔn dōng shì bōtāo
Thế sự nhiều rối ren  hóa thành sóng cả cuồn cuộn trôi về đông

有泪 有笑  浪里浮沉着悲喜 煎熬
yǒu lèi yǒu xiào làng lǐ fúchénzhuó bēi xǐ jiān'áo
Có buồn có vui  con sóng chìm nỗi buồn vui dằn vặt
鸿飞 泥沼  转眼间谁人能记牢
hóng fēi nízhǎo zhuǎnyǎn jiān shéi rén néng jì láo
Nhạn bay ao bùn  trong chớp mắt ai còn nhớ
爱你恨你  有谁知晓  情似水无处可逃
ài nǐ hèn nǐ yǒu shuí zhīxiǎo qíng sì shuǐ wú chù kě táo
Yêu anh hận anh có ai hiểu thấu  tình như dòng nước không lối thoát

走千山  绕千道  直到天上万里云霄
zǒu qiān shān rào qiān dào zhídào tiānshàng wànlǐ yúnxiāo
Qua ngàn núi đi ngàn con đường  lên thẳng trời cao mây xanh vạn dặm.

人生路  路迢迢  谁道自古英雄多寂寥
rénshēng lù lù tiáotiáo shuí dào zìgǔ yīngxióng duō jìliáo
Con đường đời xa xăm   ai nói từ xưa anh hùng bao trống vắng

若一朝 看透了  一身清风争多少
ruò yī zhāo kàntòuliǎo yīshēn qīngfēng zhēng duōshǎo
Một sớm mai chợt thấu hiểu  một đời yên bình tranh đấu biết bao nhiêu.


TỪ MỚI
光耀[guāngyào]
1. ánh sáng。
光耀夺目 sáng chói mắt; ánh sáng chói mắt
2. vinh dự; vinh quang; huy hoàng。荣耀。
立功是光耀的事。lập công là vinh dự
3. làm vẻ vang; làm rạng rỡ; làm cho hiển hách vinh quang。光大。
4. vinh quang; hiển hách; chói lọi (ví von)。光辉照耀(多用于比喻)。
光耀史册  chói lọi sử sách



纷扰  [fēnrǎo]  hỗn loạn; rối bời。混乱。

内心纷扰  trong lòng rối bời

世事纷扰  thế sự rối bời



逝   [shì]
1. trôi qua; qua đi (thời gian, dòng nước)。
时光易逝。thời gian thấm thoát trôi qua.
逝者如斯夫。thời gian trôi qua như dòng nước.
2. chết; từ trần。死亡。
病逝。bệnh chết.
永逝。vĩnh biệt.
长逝。từ trần.



波涛   [bōtāo]名 ba đào; sóng cả; sóng lớn (thường chỉ cảnh hùng tráng, mạo hiểm, dùng cả trong văn nói lẫn văn viết)。
万顷波涛。muôn trùng sóng cả
波涛汹涌。sóng lớn trào dâng

煎熬   [jiān'áo] dày vò; giày vò; hành hạ; dằn vặt; nung nấu; như nung như nấu。比喻折磨。
受尽煎熬。chịu đựng sự giày vò.

 泥沼  [nízhǎo] vũng bùn; ao bùn; vũng lầy。烂泥坑。也用于比喻。

云霄  [yúnxiāo] mây xanh; trời cao。极高的天空;天际。
响彻云霄 vang thấu trời cao
直上云霄 thẳng tới mây xanh

迢迢  [tiáotiáo] xa xôi; xa xăm。形容路途遥远。
千里迢迢 xa xôi vạn dặm

寂寥  [jìliáo] 书  tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng。寂静



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét