风吹桃林满树花fēng chuī táo lín mǎn shù huā
Gió thổi rừng đào đầy ngập hoa
xǐquè zhī tóu jiào chāchā
喜鹊枝头叫喳喳
Đầu cành chim khách ríu rít ca
果园的哥哥呀走了桃花运guǒyuán de gēgē zǒu le táohuāyùn
Ca ca vườn đào vận đào hoa
jiěmèi sān rén dōu dū kàn shàng tā
姐妹三人都看上他
Chị em ba người đều chấm chàng
āiyā yā zǒu le táohuāyùn
哎呀呀走了桃花运
Ai cha cha chàng đào hoa à
姐妹三人都看上他
jiěmèi sān rén dōu dū kàn shàng tā
Chị em ba người đều chấm chàng
dà jiě kàn shàng tārén cái hǎo
大姐看上他人才好
Chị cả chấm chàng là người tài
èr jiě kàn shàng tā yǒu bànfǎ
二姐看上他有办法
Chị ba chấm chàng người biết cách.
小妹妹看上他勤劳能致富
xiǎo mèimei kàn shàng tā qínláo néng zhìfù
Em út chấm chàng cần cù làm giàu
xiǎng déi liǎn shàng xiū dá dá
想得脸上羞答答
Nghĩ vậy má hồng ngượng ngùng quá
āiyā yā zǒu le táohuāyùn
哎呀呀走了桃花运
Ai cha cha chàng đào hoa à
个个都想嫁给他
gègè dōu dū xiǎng jià gěi tā
Thiếu nữ đều muốn gả cho chàng
Từ mới:人才 [réncái] nhân tài; người có tài
办法 [bànfǎ] biện pháp; phương pháp; cách làm他工作很有办法 anh ấy làm việc rất có phương pháp
勤劳 [qínláo] cần cù
致富 [zhìfù] làm giàu
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét